FORTUNER LEGENDER 2.7AT 4X4
Lướt hành trình, đậm dấu ấn
1.395.000.000₫ – 1.407.000.000₫
• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : SUV
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Nhập khẩu Indonessia
Thư viện
Ngoại thất
Mạnh mẽ đầy cuốn hút
Uy thế không thể chối từ của Fortuner - chiếc SUV hàng đầu phân khúc, với sự sang trọng tinh tế.
Ngoại thất
Đầu xe
Thiết kế phần đầu xe với lưới tản nhiệt khỏe khoắn kết hợp với đèn LED cool ngầu mang lại vẻ hiện đại và trẻ trung cho một chiếc SUV cho đô thị.
Đuôi xe
Phần đuôi xe mạnh mẽ, thể thao với trang bị LED cho Cụm đèn sau hiện đại.
Cụm đèn trước
Cụm đèn trước gồm đèn LED và đèn chiếu sáng ban ngày LED được thiết kế thon gọn cùng đường nhấn sắc sảo, hiện đại giúp làm nổi bật uy thế của Fortuner.
Gương chiếu hậu bên ngoài
Gương chiếu hậu bên ngoài có chức năng chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED.
Phần hông xe
Với các đường dập nổi đầy mạnh mẽ, thiết kế hông xe Fortuner toát lên sự đẳng cấp không thể chối cãi.
Mâm xe
Phiên bản Legender được trang bị mâm xe 18 inch với cấu trúc chắc chắn và linh hoạt gồm hai tông màu đen-bạc sang trọng và thể thao.
Nội thất
Nội thất hoàn hảo, tiện nghi vượt trội
Không gian nội thất hiện đại, màu sắc sang trọng, cùng với những tính năng tiện ích hiện đại mang đến sự thoải mái tối ưu. Mỗi hành trình với Fortuner là một trải nghiệm xứng tầm đẳng cấp.
Nội thất
Ghế ngồi
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng cùng cửa sổ điều chỉnh điện một chạm chống kẹt ở tất cả các cửa, tăng cường tiện nghi và an toàn cho hành khách.
Hệ thống âm thanh và điều hòa
Màn hình cảm ứng 9 inch rộng lớn hiển thị đa thông tin dễ điều khiển các tính năng hữu ích trên mọi hành trình. Hệ thống loa đẳng cấp mang đến chất lượng âm thanh sắc nét, trung thực cho mọi hành khách trên xe. Cùng với hệ thống điều hoà tự động hai vùng độc lập giúp làm lạnh nhanh chóng.
Bảng đồng hồ táp lô
Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác và nhanh chóng.
Không gian nội thất
Phiên bản tiêu chuẩn của Fortuner với không gian nội thất rộng rãi, đầy đủ tiện nghi.
Ngăn đựng mắt kính
Ngăn đựng kính mát được đặt ở vị trí thuận tiện, dễ dàng tìm thấy khi sử dụng.
Nút bấm khởi động
Nút bấm thông minh giúp thao tác khởi động và tắt máy thuận tiện, tiết kiệm thời gian tối đa.
Hộp để đồ có khả năng làm mát
Hộp để đồ thuận tiện với chức năng làm mát đồ uống, đem lại tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.
Tính năng nổi bật
Vận hành
Động cơ (2TR)
2 phiên bản nhập khẩu 2.7L được trang bị động cơ xăng 2TR-FE cải tiến, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van, trục cam kép, VVT-I kép, đảm bảo tính năng vận hành êm ái và dễ dàng. Hệ thống van phối khí thông minh VVT-i kép là một tiến bộ bậc nhất trong việc tiết kiệm nhiên liệu và khả năng nhanh chóng đạt tốc độ cao và an toàn ngay khi xuất phát.
Hộp số
Hộp số tự động 6 cấp giúp chuyển số nhịp nhàng, tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Hệ thống treo
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.
Khung gầm
Khung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp.
Chế độ lái
Tuỳ vào hành trình di chuyển, chủ sở hữu có thể chọn chế độ ECO giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm nhiên liệu; và chế độ POWER giúp tối ưu hóa tính năng vận hành (vượt xe, vượt dốc, chở tải).
An toàn
Camera lùi
Camera lùi tăng khả năng quan sát chướng ngại vật giúp người lái an tâm hơn khi lùi xe.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác ộng phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn.
Hệ thống kiểm soát móc kéo
Hệ thống kiểm soát móc kéo giúp đảm bảo tính ma sát của bề mặt lốp xe với mặt đường giúp tăng cường khả năng ổn định thân xe khi kéo thêm móc phía sau.
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống tác động lên công suất động cơ và lực phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành trên đường trơn trượt.
Tín hiệu nháy đèn khi phanh khẩn cấp EBS
Đèn cảnh báo nguy hiểm của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Hệ thống phát hiện các xe di chuyển đến gần vùng khó quan sát và đưa ra cảnh báo cho người lái
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Giúp cải thiện những hạn chế trong phạm vi quan sát của gương chiếu hậu. Khi chuẩn bị chuyển làn đường, người lái sẽ được thông báo nếu có xe khác đang ở trong hoặc chuẩn bị tiến vào vùng mù, vốn là những vị trí khuất tầm nhìn trên gương chiếu hậu ngoài xe.
Camera toàn cảnh 360
Camera toàn cảnh 360 được trang bị trên 2 phiên bản Legender và phiên bản 2.8L tiêu chuẩn, gồm 4 camera (trước, sau, trái, phải) hỗ trợ lái xe an toàn, tránh bị va chạm, trầy xước xe khi di chuyển hay đỗ xe tại các khu vực hẹp.
Đèn báo phanh trên cao
Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp tăng cường tín hiệu cảnh báo khi phanh đối với phương tiện hoặc người đi đường di chuyển phía sau xe, tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra.
Phụ kiện
Phụ kiện chính hãng
Nội thất
Tựa lưng ghế (màu Be/màu Đen)
Giá: 4.482.500₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: Giảm khoảng trống giữa lưng và ghế, giúp bảo vệ cột sống.
Gương điện chống lóa (Dành cho xe 2.4MT 4×2)
Giá: 5.212.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Đèn cửa hiện chữ (1 đèn/Bộ) (Dành cho xe 2.7AT 4×4, 2.8AT 4×4, Legender 2.8AT 4×4)
Giá: 1.544.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Khay hành lý
Giá: 812.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bộ thảm trải sàn
Giá: 1.155.000₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp bậc lên xuống (4 chiếc/Bộ)
Giá: 2.138.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Tiện ích
Máy lọc không khí Ion âm
Giá: 1.757.800₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: Sử dụng công nghệ Ion âm, giúp khử khuẩn, loại bỏ bụi bẩn và làm sạch không khí.
Bộ hỗ trợ khẩn cấp
Giá: 2.715.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Đo áp suất lốp
Giá: 276.100₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Biển cảnh báo hình tam giác
Giá: 762.300₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bơm lốp điện tử
Giá: 1.593.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Thảm cao su
Giá: 1.934.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Khóa lốp dự phòng (Loại PAD)
Giá: 1.729.200₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Khóa lốp dự phòng (Loại PLUG)
Giá: 1.713.800₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bạt phủ xe
Giá: 3.491.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Khay hành lý gập gọn
Giá: 1.140.700₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Lưới khoang hành lý
Giá: 746.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Chắn nắng trước
Giá: 356.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Hộp lạnh
Giá: 2.443.100₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Điện tử
Bộ hiển thị tốc độ
Giá: 3.770.800₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Gập gương tự động
Giá: 2.886.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bộ đèn sàn (4 đèn)
Giá: 3.076.700₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Còi xe cao cấp (2 chiếc/Bộ)
Giá: 1.256.200₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Camera hành trình trước và sau
Giá: 5.901.500₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Sạc không dây (Dành cho 2 phiên bản Legender, 2.8AT 4×4, 2.7AT 4×4, 2.7 4×2 AT, 2.4AT 4×2)
Giá: 3.789.500₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ngoại thất
Vè che mưa
Giá: 1.614.800₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Chụp ống xả
Giá: 427.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp trang trí cản sau (mạ Crôm) (Không dành cho 2 phiên bản Legender)
Giá: 2.062.500₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp trang trí biển số sau mạ Chrome
Giá: 1.980.000₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp trang trí nắp Ca-pô (Màu ghi xám) (2 chiếc/Bộ)
Giá: 1.520.200₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp trang trí nắp Ca-pô mạ Crôm (2 chiếc/Bộ)
Giá: 1.485.000₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp bậc lên xuống bảo vệ cản sau (Không dành cho 2 phiên bản Legender)
Giá: 1.401.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bộ ốp sườn xe (Màu ghi xám) (2 bên)
Giá: 5.116.100₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bộ ốp sườn xe mạ Chrome (2 bên)
Giá: 4.481.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bộ ốp tay cửa mạ Crôm – 4 cửa (Có viền màu đen)
Giá: 1.987.700₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bộ ốp tay cửa mạ Crôm – 4 cửa (Chỉ có Chén cửa)
Giá: 708.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bộ ốp tay cửa mạ Crôm – 4 cửa (Có viền mạ Chrome)
Giá: 1.618.100₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bảo vệ góc cửa (4 chiếc/Bộ)
Giá: 347.600₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bảo vệ mép cửa (4 chiếc/Bộ)
Giá: 596.200₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Tấm nhựa bảo vệ hốc bánh (4 chiếc/Bộ)
Giá: 3.104.200₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Viền trang trí đèn hậu (mạ Crôm) (Dành cho 2 phiên bản Legender, 2.8 4×4 AT, 2.7 4×4 AT)
Giá: 3.041.500₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp trang trí phía dưới cản sau (Dành cho xe 2.8 4x4AT, 2.7 4x4AT)
Giá: 8.571.200₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp trang trí phía dưới cản trước (Dành cho xe 2.8 4x4AT, 2.7 4x4AT)
Giá: 8.847.300₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Thông số kỹ thuật
Động cơ xe và khả năng vận hành
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4795 x 1855 x 1835 |
---|---|---|
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | ||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | ||
Trọng lượng không tải (kg) | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | ||
Động cơ xăng | Loại động cơ | |
Số xy lanh | ||
Bố trí xy lanh | ||
Dung tích xy lanh (cc) | ||
Hệ thống nhiên liệu | ||
Loại nhiên liệu | ||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | ||
Tỉ số nén | ||
Tốc độ tối đa | ||
Khả năng tăng tốc | ||
Hệ số cản khí | ||
Tiêu chuẩn khí thải | ||
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động | ||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | ||
Hệ thống truyền động | ||
Hộp số | ||
Hệ thống treo | Trước | |
Sau | ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | ||
Vành & lốp xe | Loại vành | |
Kích thước lốp | ||
Lốp dự phòng | ||
Phanh | Trước | |
Sau | ||
Tiêu chuẩn khí thải | ||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | |
Ngoài đô thị (L/100km) | ||
Kết hợp (L/100km) |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | |
---|---|---|
Đèn chiếu xa | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | ||
Hệ thống rửa đèn | ||
Tự động bật/tắt | ||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | ||
Đèn pha tự động | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | ||
Chế độ điều khiển đèn tự động | ||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | ||
Hệ thống cân bằng đèn pha | ||
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | |
Đèn phanh | ||
Đèn báo rẽ | ||
Đèn lùi | ||
Đèn báo phanh trên cao | ||
Đèn sương mù | Trước | |
Sau | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | |
Chức năng gập điện | ||
Tích hợp đèn báo rẽ | ||
Màu | ||
Tích hợp đèn chào mừng | ||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | ||
Bộ nhớ vị trí | ||
Chức năng sấy gương | ||
Chức năng chống bám nước | ||
Chức năng chống chói tự động | ||
Gạt mưa | Trước | |
Sau | ||
Thanh cản (Giảm va chạm) | Trước | |
Sau | ||
Chức năng sấy kính sau | ||
Ăng ten | ||
Tay nắm cửa ngoài | ||
Bộ quây xe thể thao | ||
Lưới tán nhiệt | ||
Cánh hướng gió sau | ||
Chắn bùn | ||
Ống xả kép | ||
Thanh đỡ nóc xe |
Tay lái | Loại tay lái | |
---|---|---|
Trợ lực | ||
Chất liệu | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | ||
Điều chỉnh | ||
Lẫy chuyển số | ||
Bộ nhớ vị trí | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | |
Đèn báo Eco | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | ||
Gương chiếu hậu trong | ||
Tay nắm cửa trong | ||
Hệ thống âm thanh | ||
Cửa sổ trời |
Chất liệu bọc ghế | ||
---|---|---|
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | |
Điều chỉnh ghế hành khách | ||
Túi đựng đồ sau lưng ghế | ||
Loại ghế | ||
Bộ nhớ vị trí | ||
Chức năng thông gió | ||
Chức năng sưởi | ||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | |
Hàng ghế thứ 3 | ||
Hàng ghế thứ 4 | ||
Hàng ghế thứ 5 | ||
Tựa tay hàng ghế sau |
Hệ thống điều hòa | ||
---|---|---|
Cửa gió sau | ||
Hộp làm mát | ||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | |
Số loa | ||
Cổng kết nối AUX | ||
Cổng kết nối USB | ||
Kết nối Bluetooth | ||
Điều khiển giọng nói | ||
Kết nối wifi | ||
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity | ||
Màn hình | ||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế phía sau | ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | ||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | ||
Khóa cửa điện | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | ||
Rèm che nắng kính sau | ||
Rèm che nắng cửa sau | ||
Hệ thống dẫn đường | ||
Hiển thị thông tin trên kính lái | ||
Cốp điều khiển điện | ||
Hệ thống sạc không dây | ||
Ga tự động | ||
Hệ thống theo dõi áp suất lốp |
Hệ thống báo động | ||
---|---|---|
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | ||
Hệ thống mở khóa cần số |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ||
---|---|---|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ||
Camera lùi | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||
Hệ thống cân bằng điện tử | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | ||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | ||
Hệ thống lựa chọn đa địa hình | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước | |
Sau | ||
Góc trước | ||
Góc sau |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | |
---|---|---|
Túi khí bên hông phía trước | ||
Túi khí rèm | ||
Túi khí bên hông phía sau | ||
Túi khí đầu gối người lái | ||
Túi khí đầu gối hành khách | ||
Dây đai an toàn | ||
Khóa cửa an toàn | ||
Khóa an toàn trẻ em | ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | ||
Cột lái tự đổ | ||
Bàn đạp phanh tự đổ |