FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2
Lịch lãm - Phong cách!
1.185.000.000₫ – 1.197.000.000₫
• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : SUV
• Nhiên liệu : Dầu
• Xuất xứ : Xe trong nước
Thư viện
Ngoại thất
Dáng vẻ bề thế & sang trọng
Một phiên bản nâng tầm vị thế của Fortuner. Mạnh mẽ đầy cá tính. Bóng bẩy đậm chất SUV.
Ngoại thất
Đuôi xe
Phần đuôi xe mạnh mẽ, thể thao với trang bị LED cho Cụm đèn sau hiện đại.
Cụm đèn sau
Ấn tượng với thiết kế hiện đại, đậm chất thể thao phù hợp với phong cách SUV. Thiết kế mới giúp tăng độ nhận diện vào ban đêm, tăng độ an toàn khi lái xe. Với thiết kế đường viền hẹp, bao bọc đèn báo rẽ chiếu sáng liên tiếp bên trong.
Đầu xe
Thiết kế phần đầu xe với lưới tản nhiệt khỏe khoắn kết hợp với đèn LED cool ngầu mang lại vẻ hiện đại và trẻ trung cho một chiếc SUV cho đô thị.
Cụm đèn trước
Được thiết kế riêng biệt cho phiên bản Legender, cụm đèn trước LED gồm hai bóng chiếu xa, hai bóng chiếu gần tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày, góp phần nâng tầm phong thái hào hoa cho chiếc xe. Đèn sương mù LED tách rời tạo điểm nhấn đặc biệt cho phần thiết kế phía trước.
Gương chiếu hậu bên ngoài
Gương chiếu hậu bên ngoài có chức năng chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED.
Phần hông xe
Với các đường dập nổi đầy mạnh mẽ, thiết kế hông xe Fortuner toát lên sự đẳng cấp không thể chối cãi.
Mâm xe
Phiên bản Legender được trang bị mâm xe 18 inch với cấu trúc chắc chắn và linh hoạt gồm hai tông màu đen-bạc sang trọng và thể thao.
Nội thất
Nội thất hoàn hảo, tiện nghi vượt trội
Không gian nội thất hiện đại, màu nội thất đen-đỏ cực thể thao, cùng với những tính năng tiện ích hiện đại mang đến sự thoải mái tối ưu. Mỗi hành trình với Fortuner là một trải nghiệm xứng tầm đẳng cấp.
Nội thất
Không gian nội thất
Thiết kế tối ưu khoang hành khách mang lại trải nghiệm thoải mái, tiện nghi cho chủ sở hữu.
Ghế ngồi
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng cùng cửa sổ điều chỉnh điện một chạm chống kẹt ở tất cả các cửa, tăng cường tiện nghi và an toàn cho hành khách.
Hệ thống âm thanh và điều hoà
Màn hình cảm ứng 8 inch rộng lớn hiển thị đa thông tin dễ điều khiển các tính năng hữu ích trên mọi hành trình. Hệ thống loa đẳng cấp mang đến chất lượng âm thanh sắc nét, trung thực cho mọi hành khách trên xe. Cùng với hệ thống điều hoà tự động giúp làm lạnh nhanh chóng.
Bảng đồng hồ táp lô
Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác và nhanh chóng.
Thiết kế tiện nghi
Phiên bản Legender được trang bị màu nội thất mới: hai tông màu đen-đỏ. Sự kết hợp độc đáo, hài hòa tạo dấu ấn thể thao mạnh mẽ cho toàn bộ không gian nội thất.
Nút bấm khởi động
Nút bấm thông minh giúp thao tác khởi động và tắt máy thuận tiện, tiết kiệm thời gian tối đa.
Ngăn đựng mắt kính
Ngăn đựng kính mát được đặt ở vị trí thuận tiện, dễ dàng tìm thấy khi sử dụng.
Hộp để đồ có khả năng làm mát
Hộp để đồ thuận tiện với chức năng làm mát đồ uống, đem lại tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.
Tính năng nổi bật
Vận hành
ĐỘNG CƠ (2GD)
Trên các phiên bản 2.4L, Fortuner được trang bị động cơ dầu 2GD-FTV 4 xy-lanh thẳng hàng, với công nghệ turbo tăng áp biến thiên.
Hộp số
Hộp số tự động 6 cấp giúp chuyển số nhịp nhàng, tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Chế độ lái
Tuỳ vào hành trình di chuyển, chủ sở hữu có thể chọn chế độ ECO giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm nhiên liệu; và chế độ POWER giúp tối ưu hóa tính năng vận hành (vượt xe, vượt dốc, chở tải).
Khung gầm
Khung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp.
Hệ thống treo
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.
An toàn
Khung xe GOA
Khung xe có các vùng co rụm phía trước, phía sau giúp hấp thụ tốt các xung lực va đập, ngoài ra các thanh tăng cứng bên sườn xe làm giảm biến dạng khoang hành khách, giảm thiểu chấn thương trong trường hợp không may xảy ra va chạm.
Camera lùi
Camera lùi tăng khả năng quan sát chướng ngại vật giúp người lái an tâm hơn khi lùi xe.
Đèn báo phanh trên cao
Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp tăng cường tín hiệu cảnh báo khi phanh đối với phương tiện hoặc người đi đường di chuyển phía sau xe, tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra.
Tính năng nháy đèn khi phanh khẩn cấp (EBS)
Đèn cảnh báo nguy hiểm của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống tác động lên công suất động cơ và lực phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành rên đường trơn trượt.
Hệ thống kiểm soát móc kéo
Hệ thống kiểm soát móc kéo giúp đảm bảo tính ma sát của bề mặt lốp xe với mặt đường giúp tăng cường khả năng ổn định thân xe khi kéo thêm móc phía sau.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác ộng phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn.
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.
Hệ thống túi khí
Fortuner thế hệ đột phá được trang bị hệ thống túi khí hiện đại giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
Phụ kiện
Phụ kiện chính hãng
Nội thất
Tựa lưng ghế (màu Be/màu Đen)
Giá: 4.482.500₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: Giảm khoảng trống giữa lưng và ghế, giúp bảo vệ cột sống.
Gương điện chống lóa (Dành cho xe 2.4MT 4×2)
Giá: 5.212.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Đèn cửa hiện chữ (1 đèn/Bộ) (Dành cho xe 2.7AT 4×4, 2.8AT 4×4, Legender 2.8AT 4×4)
Giá: 1.544.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Khay hành lý
Giá: 812.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bộ thảm trải sàn
Giá: 1.155.000₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp bậc lên xuống (4 chiếc/Bộ)
Giá: 2.138.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Tiện ích
Máy lọc không khí Ion âm
Giá: 1.757.800₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: Sử dụng công nghệ Ion âm, giúp khử khuẩn, loại bỏ bụi bẩn và làm sạch không khí.
Bộ hỗ trợ khẩn cấp
Giá: 2.715.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Đo áp suất lốp
Giá: 276.100₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Biển cảnh báo hình tam giác
Giá: 762.300₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bơm lốp điện tử
Giá: 1.593.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Thảm cao su
Giá: 1.934.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Khóa lốp dự phòng (Loại PAD)
Giá: 1.729.200₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Khóa lốp dự phòng (Loại PLUG)
Giá: 1.713.800₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bạt phủ xe
Giá: 3.491.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Khay hành lý gập gọn
Giá: 1.140.700₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Lưới khoang hành lý
Giá: 746.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Chắn nắng trước
Giá: 356.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Hộp lạnh
Giá: 2.443.100₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Điện tử
Bộ hiển thị tốc độ
Giá: 3.770.800₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Gập gương tự động
Giá: 2.886.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bộ đèn sàn (4 đèn)
Giá: 3.076.700₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Còi xe cao cấp (2 chiếc/Bộ)
Giá: 1.256.200₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Camera hành trình trước và sau
Giá: 5.901.500₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Sạc không dây (Dành cho 2 phiên bản Legender, 2.8AT 4×4, 2.7AT 4×4, 2.7 4×2 AT, 2.4AT 4×2)
Giá: 3.789.500₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ngoại thất
Vè che mưa
Giá: 1.614.800₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Chụp ống xả
Giá: 427.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp trang trí cản sau (mạ Crôm) (Không dành cho 2 phiên bản Legender)
Giá: 2.062.500₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp trang trí biển số sau mạ Chrome
Giá: 1.980.000₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp trang trí nắp Ca-pô (Màu ghi xám) (2 chiếc/Bộ)
Giá: 1.520.200₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp trang trí nắp Ca-pô mạ Crôm (2 chiếc/Bộ)
Giá: 1.485.000₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp bậc lên xuống bảo vệ cản sau (Không dành cho 2 phiên bản Legender)
Giá: 1.401.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bộ ốp sườn xe (Màu ghi xám) (2 bên)
Giá: 5.116.100₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bộ ốp sườn xe mạ Chrome (2 bên)
Giá: 4.481.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bộ ốp tay cửa mạ Crôm – 4 cửa (Có viền màu đen)
Giá: 1.987.700₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bộ ốp tay cửa mạ Crôm – 4 cửa (Chỉ có Chén cửa)
Giá: 708.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bộ ốp tay cửa mạ Crôm – 4 cửa (Có viền mạ Chrome)
Giá: 1.618.100₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bảo vệ góc cửa (4 chiếc/Bộ)
Giá: 347.600₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bảo vệ mép cửa (4 chiếc/Bộ)
Giá: 596.200₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Tấm nhựa bảo vệ hốc bánh (4 chiếc/Bộ)
Giá: 3.104.200₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Viền trang trí đèn hậu (mạ Crôm) (Dành cho 2 phiên bản Legender, 2.8 4×4 AT, 2.7 4×4 AT)
Giá: 3.041.500₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp trang trí phía dưới cản sau (Dành cho xe 2.8 4x4AT, 2.7 4x4AT)
Giá: 8.571.200₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp trang trí phía dưới cản trước (Dành cho xe 2.8 4x4AT, 2.7 4x4AT)
Giá: 8.847.300₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Thông số kỹ thuật
Động cơ xe và khả năng vận hành
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4795 x 1855 x 1835 |
---|---|---|
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1545/1555 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2005 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2605 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | ||
Động cơ xăng | Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2393 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) | |
Loại nhiên liệu | Dầu/Diesel | |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 110 (147)/3400 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 400/1600 | |
Tỉ số nén | ||
Tốc độ tối đa | 170 | |
Khả năng tăng tốc | ||
Hệ số cản khí | ||
Tiêu chuẩn khí thải | ||
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động | ||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Có/With | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau/RWD | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp/6AT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar |
Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC) |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 265/60R18 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc |
Sau | Đĩa/Disc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | 10.21 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 7.14 | |
Kết hợp (L/100km) | 8.28 |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED |
---|---|---|
Đèn chiếu xa | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có/With | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động/Auto (ALS) | |
Hệ thống rửa đèn | ||
Tự động bật/tắt | ||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | ||
Đèn pha tự động | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có/With | |
Chế độ điều khiển đèn tự động | Có/With | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | ||
Hệ thống cân bằng đèn pha | ||
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | LED |
Đèn phanh | ||
Đèn báo rẽ | ||
Đèn lùi | ||
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | LED |
Sau | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Màu | ||
Tích hợp đèn chào mừng | Có/With | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | ||
Bộ nhớ vị trí | ||
Chức năng sấy gương | ||
Chức năng chống bám nước | ||
Chức năng chống chói tự động | ||
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment |
Sau | Có (gián đoạn)/With (intermittent) | |
Thanh cản (Giảm va chạm) | Trước | Có/With |
Sau | Có/With | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Dạng vây cá/Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm/Chrome plating | |
Bộ quây xe thể thao | Không có/Without | |
Lưới tán nhiệt | ||
Cánh hướng gió sau | ||
Chắn bùn | Trước + Sau/Front + Rear | |
Ống xả kép | Không có/Without | |
Thanh đỡ nóc xe |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
---|---|---|
Trợ lực | ||
Chất liệu | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/Leather, wood, silver ornamentation | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic | |
Lẫy chuyển số | Có/With | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động/EC | |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm/Chrome plating | |
Hệ thống âm thanh | ||
Cửa sổ trời |
Chất liệu bọc ghế | Da/Leather | |
---|---|---|
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power | |
Túi đựng đồ sau lưng ghế | ||
Loại ghế | Loại thể thao/Sport type | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng thông gió | Không có/Without | |
Chức năng sưởi | Không có/Without | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining |
Hàng ghế thứ 3 | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up | |
Hàng ghế thứ 4 | ||
Hàng ghế thứ 5 | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 giàn lạnh/Auto, dual cooler | |
---|---|---|
Cửa gió sau | Có/With | |
Hộp làm mát | Có/With | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | Màn hình cảm ứng 8" navigation/8" touch screen navigation |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Không có/Without | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Điều khiển giọng nói | ||
Kết nối wifi | ||
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity | Có/With | |
Màn hình | ||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế phía sau | ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | ||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có/With | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/With (Auto, jam protection for all windows) | |
Rèm che nắng kính sau | ||
Rèm che nắng cửa sau | ||
Hệ thống dẫn đường | ||
Hiển thị thông tin trên kính lái | ||
Cốp điều khiển điện | Mở cốp rảnh tay/Kick active | |
Hệ thống sạc không dây | ||
Ga tự động | ||
Hệ thống theo dõi áp suất lốp |
Hệ thống báo động | Có/With | |
---|---|---|
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With | |
Hệ thống mở khóa cần số |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có/With | |
---|---|---|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có/With | |
Camera lùi | Camera 360 | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không có/Without | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | ||
Hệ thống lựa chọn đa địa hình | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước | |
Sau | Có/With | |
Góc trước | Có/With | |
Góc sau | Có/With |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
---|---|---|
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí bên hông phía sau | ||
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Túi khí đầu gối hành khách | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7 | |
Khóa cửa an toàn | ||
Khóa an toàn trẻ em | ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có/With | |
Cột lái tự đổ | Có/With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With |