CAMRY HEV TOP
TIÊN PHONG DẪN ĐẦU - THĂNG HOA THÀNH TỰU
1.530.000.000₫
• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Sedan
• Nhiên liệu : Xăng + Điện
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu Thái Lan
Thư viện
Ngoại thất
CÁC TÍNH NĂNG CÓ THỂ KHÁC NHAU GIỮA CÁC PHIÊN BẢN
Diện mạo của Camry thế hệ mới là sự kết hợp hài hoà giữa chất thể thao phóng khoán và ngôn ngữ thiết kế thanh lịch đặc trưng
Ngoại thất
Đầu xe
Thiết kế đầu xe lấy cảm hứng từ hình ảnh "cá mập đầu búa" tạo nên hình ảnh mạnh mẽ đầy uy lực.
Cụm đèn trước
Cụm đèn LED thiết kế hoàn toàn mới mang dáng vẻ mạnh mẽ và tinh tế, cùng khả năng chiếu sáng tối ưu, mang đến trải nghiệm lái an toàn hơn.
Cụm đèn sau
Thiết kế khỏe khoắn tăng thêm tính thể thao, mạnh mẽ trong diện mạo khi nhìn từ phía sau.
Nội thất
CÁC TÍNH NĂNG CÓ THỂ KHÁC NHAU GIỮA CÁC PHIÊN BẢN
Không gian bên trong Toyota Camry mới thể hiện phong cách sang trọng trên từng chi tiết, mang đến sự thoải mái tối ưu trên mỗi hành trình chinh phục.
Nội thất
Ghế lái và ghế phụ
Ghế lái và ghế phụ đều chỉnh điện 10 hướng tích hợp tính năng làm mát mang lại cảm giác thoải mái suốt hành trình.
Cụm đồng hồ kỹ thuật số
Bảng đồng hồ 12.3" sắc nét cùng hệ thống hiển thị thông tin trên kính lái giúp khách hàng dễ dàng theo dõi, đồng thời tăng thêm vẻ sang trọng và tiện nghi của không gian nội thất.
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập, kết hợp tính năng lọc không khí NanoeX giúp nâng cao tiện nghi và thoải mái, đồng thời khử mùi và vô hiệu hóa các chất có hại cho sức khỏe.
Tính năng nổi bật
Vận hành
Hệ thống túi khí
Hệ thống 7 túi khí được phân bổ ở các vị trí trọng yếu, đảm bảo sự an toàn của hành khách trong suốt hành trình
Hệ thống chỗ ngồi
Khoang hành khách được thiết kế rộng rãi, tối ưu không gian
Định hướng thiết kế toàn cầu mới của Toyota (TNGA)
Với triết lý tạo ra những chiếc xe tốt hơn bao giờ hết, Thông qua định hướng TNGA, Toyota đã thiết kê lại toàn bộ cấu trúc khung gầm, củng cố nền tảng cốt lõi và mang lại khả năng vận hành tuyệt vời hơn cho khách hàng. 03 lợi ích mà TNGA mang lại bao gồm: 1. Tính linh hoạt, 2. Tính ổn định, 3. Tầm quan sát
Động cơ
Song song với công nghệ Hybrid thế hệ thứ 5, động cơ xăng cũng được nâng cấp nhằm tối ưu hóa việc sử dụng nhiên liệu, hướng đến giảm phát thải, đem lại trải nghiệm lái đầy hứng khởi
Hệ thống phanh
Với triết lý thiết kế định hướng toàn cầu mới của Toyota, hệ thống phanh hỗ trợ tăng tính linh hoạt, tạo trải nghiệm lái thoải mái cho người dùng
Công nghệ Hybrid thế hệ thứ 5
Camry mới được trang bị hệ thống Hybrid thế hệ thứ 5 với động cơ điện được tinh chỉnh mang lại hiệu suất cao, đồng thời đảm bảo sự êm ái khi vận hành. Pin Hybrid trên Camry mới được chuyển từ dạng Ni-MH sang Lithium-ion với kích thước pin nhỏ gọn hơn, trọng lường nhẹ hơn và công suất cao hơn.
An toàn
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành (FDA)
Hệ thống xác định xe phía trước bắt đầu khởi hành và cảnh báo cho người lái bằng âm thanh và đèn chỉ báo.
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước & camera giúp phát hiện phương tiện phía trước. Đồng thời, tự động điều chỉnh tốc độ, đảm bảo khoảng cách an toàn với các phương tiện đang lưu thông.
Đèn chiếu xa tự động (AHB)
Phát hiện ánh sáng của xe phía trước và tự động điều chỉnh đèn pha ở chế độ chiếu gần hoặc chiếu xa.
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Hệ thống phát hiện các xe di chuyển đến gần vùng khó quan sát và đưa ra cảnh báo cho người lái
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS)
Khi phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác, hệ thống sẽ cảnh báo người lái đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.
Phụ kiện
Phụ kiện chính hãng
Tiện ích
Tựa lưng ghế (màu Be/màu Đen)
Giá: 4.482.500₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: Giảm khoảng trống giữa lưng và ghế, giúp bảo vệ cột sống.
Chắn nắng trước
Giá: 511.500₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Khay đựng đồ trên xe
Giá: 766.700₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Lưới khoang hành lý bên trái
Giá: 592.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Lưới khoang hành lý ngang
Giá: 801.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Lưới khoang hành lý bên phải
Giá: 592.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Khay đựng giày
Giá: 1.507.000₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bộ cứu trợ khẩn cấp
Giá: 2.715.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: 1) Dây sạc ắc quy: chịu được độ cứng tốt hơn cao su, đầu kẹp sạc không bị ăn mòn bởi axit 2) Đèn pin cầm tay: được làm từ nhựa PA là vật liệu rất mềm dẻo & chịu được nhiệt độ cao 3) Dây kéo: Khả năng thu hồi của dây kéo giúp cho dây không bị rơi xuống đất khi kéo xe 4) Tam giác phản quang an toàn: Vật liệu phản quang giúp dễ quan sát hơn trong cả điều kiện ngày/ đêm
Bơm lốp điện tử
Giá: 1.593.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: - Được thiết kế có thể bơm căng lốp xe một cách nhanh nhất - Nhỏ gọn nên có thể sử dụng bất cứ khi nào, tại bất cứ nơi đâu nhờ có hệ thống châm thuốc lá thích hợp với mọi loại xe
Bạt phủ xe
Giá: 2.042.700₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: - Vừa vặn với thân xe, phía dưới xe có cái một cái kẹp để bảo vệ xe khỏi bị gió thổi. - Vật liệu 100% Polyester giúp chống lại nhiệt độ cao tốt hơn Nylon, lớp Acrylic giúp chống nhăn, chống trầy xước khi dùng để phủ xe
Khóa lốp
Giá: 1.197.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: - Tính bảo mật cao nhờ vào bộ mã code chuyên biệt cho từng bộ khóa xe - Siêu bền, có khả năng chống bào mòn
Hộp giữ nhiệt
Giá: 2.443.100₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Khay hành lý
Giá: 2.333.100₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: - Thiết kế mới mẻ với thiết kế có tay cầm giúp thuận tiện hơn khi di chuyển khay hành lý - Thành khay đựng hành lý được thiết kế khá cao giúp ngăn nước, chất lỏng tràn vào cốp xe. Dễ làm sạch.
Nội thất
Gập gương tự động* Chỉ dành cho Grade 2.0G
Giá: 2.224.200₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: - Gia tăng tiện ích cho xe - Giảm bớt thao tác khi khóa xe đồng thời bảo vệ gương khi xe
Mở cốp tự động
Giá: 4.385.700₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ngoại thất
Ốp trang trí phía trước (màu đen)
Giá: 7.658.200₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp trang trí cửa khoang hành lý
Giá: 1.608.200₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp trang trí cản sau mạ crom
Giá: 3.073.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp trang trí cản trước mạ crom
Giá: 2.344.100₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp trang trí phía trước (màu bạc)
Giá: 7.658.200₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Tấm phim bảo vệ hõm cửa (1 bộ 4 miếng)
Giá: 357.500₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp trang trí hõm cửa vân cacbon (1 bộ – 4 chiếc)
Giá: 919.600₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Vè che mưa
Giá: 3.216.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp hướng gió sườn xe bên phải (chưa sơn)
Giá: 16.357.000₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp hướng gió sườn xe bên trái (chưa sơn)
Giá: 16.357.000₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp hướng gió cản sau (chưa sơn)
Giá: 11.442.200₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp hướng gió cản trước (chưa sơn)
Giá: 12.024.100₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp hướng gió khoang hành lý (chưa sơn)
Giá: 7.637.300₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Ốp sườn xe mạ Chrome
Giá: 3.809.300₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: - Thiết kế theo đường dập nổi 3D của thân xe tạo sự - Dễ lắp đặt vì không phải khoan vào thân xe
Thông số kỹ thuật
Động cơ xe và khả năng vận hành
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4915 x 1840 x 1445 |
---|---|---|
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1580/1605 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1665 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2100 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | ||
Động cơ xăng | Loại động cơ | A25A-FXS |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2487 | |
Hệ thống nhiên liệu | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 137(184)/ 5700 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 221/ 3600-5200 | |
Tỉ số nén | ||
Tốc độ tối đa | ||
Khả năng tăng tốc | ||
Hệ số cản khí | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 w OBD | |
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động | ||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước | |
Hộp số | Số tự động vô cấp E-CVT | |
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson |
Sau | Tay đòn kép | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Trợ lực điện |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | ||
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim |
Kích thước lốp | 235/45R18 | |
Lốp dự phòng | ||
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt |
Sau | Đĩa đặc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 w OBD | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | 4.2 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.2 | |
Kết hợp (L/100km) | 4.2 |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Bi-LED dạng bóng chiếu |
---|---|---|
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | |
Hệ thống rửa đèn | ||
Tự động bật/tắt | ||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | ||
Đèn pha tự động | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | |
Chế độ điều khiển đèn tự động | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | ||
Hệ thống cân bằng đèn pha | ||
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | LED |
Đèn phanh | LED | |
Đèn báo rẽ | LED | |
Đèn lùi | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | LED |
Sau | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Tự động | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Màu | ||
Tích hợp đèn chào mừng | Có | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có | |
Bộ nhớ vị trí | Có (2 vị trí) | |
Chức năng sấy gương | ||
Chức năng chống bám nước | ||
Chức năng chống chói tự động | ||
Gạt mưa | Trước | Gạt mưa tự động |
Sau | ||
Thanh cản (Giảm va chạm) | Trước | |
Sau | ||
Chức năng sấy kính sau | Có | |
Ăng ten | Tích hợp kính sau | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | |
Bộ quây xe thể thao | ||
Lưới tán nhiệt | ||
Cánh hướng gió sau | ||
Chắn bùn | ||
Ống xả kép | Không có | |
Thanh đỡ nóc xe |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu |
---|---|---|
Trợ lực | Điện | |
Chất liệu | Da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | |
Điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng | |
Lẫy chuyển số | Có | |
Bộ nhớ vị trí | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Digital |
Đèn báo Eco | Không | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | ||
Gương chiếu hậu trong | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | |
Hệ thống âm thanh | 9 loa JBL | |
Cửa sổ trời | Có |
Chất liệu bọc ghế | Da | |
---|---|---|
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 10 hướng | |
Túi đựng đồ sau lưng ghế | ||
Loại ghế | ||
Bộ nhớ vị trí | Ghế người lái ( 2 vị trí) | |
Chức năng thông gió | ||
Chức năng sưởi | ||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Ngả lưng chỉnh điện |
Hàng ghế thứ 3 | ||
Hàng ghế thứ 4 | ||
Hàng ghế thứ 5 | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có khay đựng ly |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | |
---|---|---|
Cửa gió sau | Có | |
Hộp làm mát | ||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | |
Số loa | 9 loa JBL | |
Cổng kết nối AUX | ||
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Điều khiển giọng nói | Có | |
Kết nối wifi | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity | Có | |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 12.3 inch | |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế phía sau | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Khóa cửa điện | Có (Tự động theo tốc độ) | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có | |
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh tay | |
Hệ thống dẫn đường | ||
Hiển thị thông tin trên kính lái | ||
Cốp điều khiển điện | ||
Hệ thống sạc không dây | Có | |
Ga tự động | Có | |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | Có |
Hệ thống báo động | Có | |
---|---|---|
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | |
Hệ thống mở khóa cần số |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
---|---|---|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Camera lùi | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Có | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | ||
Hệ thống lựa chọn đa địa hình | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước | Có(2) |
Sau | Có(2) | |
Góc trước | Có(2) | |
Góc sau | Có(2) |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có (2) |
---|---|---|
Túi khí bên hông phía trước | Có (2) | |
Túi khí rèm | Có (2) | |
Túi khí bên hông phía sau | ||
Túi khí đầu gối người lái | Có (2) | |
Túi khí đầu gối hành khách | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |
Khóa cửa an toàn | ||
Khóa an toàn trẻ em | ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | ||
Cột lái tự đổ | ||
Bàn đạp phanh tự đổ |