INNOVA E 2.0MT
Chở đầy yêu thương
755.000.000₫
• Số chỗ ngồi : 8 chỗ
• Kiểu dáng : Đa dụng
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe trong nước
• Thông tin khác:
+ Số tay 5 cấp
+ Động cơ xăng dung tích 1.998 cm3
• Tặng kèm Gói thay dầu máy, lọc dầu và kiểm tra xe miễn phí 3 năm
Thư viện
Ngoại thất
Sang trọng - Vững chãi
Sở hữu vẻ ngoài sang trọng cùng khung gầm vững chắc, Innova Thế hệ đột phá đáp ứng mọi nhu cầu cho cuộc sống hiện đại, xứng đáng là người đồng hành lý tưởng cùng gia đình bạn trên mọi hành trình.
Ngoại thất
Đầu xe
Đầu xe với lưới tản nhiệt hình lục giác kết hợp với cụm đèn trước, cùng cản trước được thiết kế mở rộng tạo ra những đường nét vuốt dài sắc sảo cho cảm giác không gian ba chiều mạnh mẽ, vững chãi.
Mâm xe
Được trang bị mâm đúc hợp kim 5 chấu mang đậm phong cách thể thao, cho vẻ đẹp vững chãi trong từng chuyển động.
Cụm đèn sau
Cụm đèn sau thời thượng với thiết kế hình chữ L tạo dáng vẻ sang trọng và chắc chắn.
Gương chiếu hậu ngoài
Gương chiếu hậu bên ngoài có chức năng chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe cho vẻ sang trọng, trang nhã.
Cụm đèn trước
Thiết kế mới sắc sảo sử dụng đèn Halogen phản xạ đa chiều cùng hệ thống điều chỉnh góc chiếu bằng tay tiện lợi.
Đèn sương mù
Đèn sương mù kiểu dáng mới mẻ và đẹp mắt giúp nâng cao khả năng quan sát và làm người lái cảm thấy an tâm, tự tin hơn.
Đèn xi nhan
Đèn xi nhan dạng hình tam giác với viền chụp đen thon gọn cân xứng với thiết kế tổng thể cản trước, mang lại dáng vẻ sang trọng.
Nội thất
Sang trọng - Đẳng cấp
Nội thất sang trọng với tông màu nâu chủ đạo, tạo không gian đẳng cấp cho chủ sở hữu
Nội thất
Điều chỉnh ở hàng ghế thứ 2
Gập ghế một chạm, vô cùng tiện lợi và dễ dàng cho dù bạn đang bận rộn với những túi mua sắm hay hành lý.
Không gian đẳng cấp
Khoang nội thất được mở rộng tối đa cùng thiết kế tinh tế giúp tối đa hóa phong cách sống hiện đại, năng động của bạn và gia đình. Ghế êm ái, thoải mái và riêng biệt với tay vịn mang đến cho khách hàng những trải nghiệm đẳng cấp thực thụ ngay trên chiếc xe.
Hộp để đồ có khả năng làm mát
Hộp để đồ thuận tiện hơn với chức năng làm mát đồ uống, tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.
Hệ thống điều hoà
Hai dàn lạnh công tắc điều chỉnh bằng tay riêng biệt với cửa gió ở các hàng ghế giúp làm lạnh nhanh tạo cảm giác dễ chịu thoải mái cho mọi hành khách.
Hệ thống âm thanh
Hệ thống âm thanh cao cấp thế hệ mới, cùng màn hình cảm ứng 7 inch hiện đại ứng dụng công nghệ trợ sáng giúp người lái thao tác dễ dàng khi đi buổi tối.
Ngăn đựng mắt kính
Ngăn đựng kính mát thuận tiện đem tới tiện nghi tối ưu cho chủ sở hữu.
Bảng đồng hồ
Mọi thứ nằm trong tầm kiểm soát của người lái với bảng đồng hồ và màn hình hiển thị đa thông tin một cách chính xác, rõ ràng.
Tay lái
Tay lái với chất liệu urethane đồng thời tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin cho dáng vẻ vừa quyền uy vừa hiện đại, lịch lãm.
Cách xếp ghế
Cách xếp ghế linh hoạt hơn với nhiều cách bố trí tạo không gian đa dạng phù hợp với mọi mục đích sử dụng của chủ sở hữu.
Khoang hành lý
Với khả năng điều chỉnh ghế linh hoạt để tối đa hóa diện tích khoang hành lý, bạn sẽ không còn nỗi lo về hành lý cồng kềnh. Hãy thư giãn và tận hưởng những chuyến đi cùng gia đình bạn.
Tính năng nổi bật
Vận hành
Chế độ ECO và chế độ POWER
Chế độ ECO và chế độ POWER cho khách hàng thêm lựa chọn, không những nâng cao hiệu quả làm việc của động cơ mà còn giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu
Hộp số sàn 5 cấp
Hộp số sàn 5 cấp mạnh mẽ làm tăng sự hứng khởi khi cầm lái
Hệ thống khung gầm
Hệ thống khung gầm được thiết kế mới cứng cáp với khả năng chịu lực tuyệt vời giúp tăng độ vững chãi, ổn định cho xe dù là khi vận hành với tốc độ cao hay là đang di chuyển trên những cung đường gập ghềnh.
Hệ thống treo
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc, cho cảm giác lái êm mượt, dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất
Động cơ 1TR-FE
Động cơ 1TR-FE được nâng cấp lên VVT-i kép, tỷ số nén được tăng lên, đồng thời giảm ma sát hoạt động. Điều này giúp động cơ đạt công suất và mô men cao hơn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn. Tiếng ồn của động cơ cũng được giảm đáng kể giúp bạn tận hưởng trọn vẹn những giây phút gia đình
An toàn
Đèn báo phanh khẩn cấp
Đèn báo phanh khẩn cấp của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.
Cảm biến lùi
Cảm biến lùi giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn.
Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ
Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ sẽ giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ.
Cột lái tự đổ
Cột lái tự đổ giúp hạn chế khả năng chấn thương phần ngực cho người lái khi có va chạm.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.
Khung xe
Khung xe với kết cấu GOA sử dụng thép chống ăn mòn cứng vững hơn, cho khả năng giảm thiểu tối đa lực tác động trực tiếp lên khoang hành khách để bảo đảm độ an toàn.
Hệ thống túi khí
Hệ thống túi khí được tăng cường tối đa tới 7 túi khí không những bảo vệ tuyệt đối hàng ghế người lái, mà còn cho hành khách phía sau trong trường hợp xảy ra va chạm có thể gây nguy hiểm.
Phụ kiện
Phụ kiện chính hãng
Tiện ích
Tựa lưng ghế (màu Be/màu Đen)
Giá: 4.482.500₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: Giảm khoảng trống giữa lưng và ghế, giúp bảo vệ cột sống.
Bộ hỗ trợ khẩn cấp
Giá: 2.715.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: Bộ hỗ trợ khẩn cấp gồm: 1) Dây sạc ắc quy: chịu được độ cứng tốt hơn cao su, đầu kẹp sạc không bị ăn mòn bởi axit. 2) Đèn pin cầm tay: được làm từ nhựa PA là vật liệu rất mềm dẻo & chịu được nhiệt độ cao. 3) Dây kéo: Khả năng thu hồi của dây kéo giúp cho dây không bị rơi xuống đất khi kéo xe. 4) Tam giác phản quang an toàn: Vật liệu phản quang giúp dễ quan sát hơn trong cả điều kiện ngày/ đêm.
Bơm lốp điện tử
Giá: 1.593.900₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: Bơm điện được thiết kế có thể bơm căng lốp xe một cách nhanh nhất. Bơm điện với thiết kế nhỏ gọn nên có thể sử dụng bất cứ khi nào, tại bất cứ nơi đâu nhờ có hệ thống châm thuốc lá thích hợp với mọi loại xe.
Khóa lốp dự phòng (Loại PAD)
Giá: 1.729.200₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: Khóa lốp dự phòng dễ dàng lắp đặt, giảm thiểu nguy cơ mất trộm lốp xe dự phòng vì công cụ thông thường không thể tháo lốp dự phòng ra khỏi xe khi có khóa lốp dự phòng.
Khóa lốp dự phòng (Loại PLUG)
Giá: 1.713.800₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: Khóa lốp dự phòng dễ dàng lắp đặt, giảm thiểu nguy cơ mất trộm lốp xe dự phòng vì công cụ thông thường không thể tháo lốp dự phòng ra khỏi xe khi có khóa lốp dự phòng.
Thảm lót sàn (Nỉ)
Giá: 1.266.100₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: Thảm lót sàn được thiết kế ôm khít sàn xe giúp che chắn và tránh bụi bẩn rơi xuống sàn, bảo vệ sàn sạch sẽ. Thảm có thể tháo rời để vệ sinh.
Hộp lạnh
Giá: 2.443.100₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: Thiết kế an toàn tuyệt đối, tương thích với hệ thống điện của xe, loại bỏ tất cả các nguy cơ gây cháy nổ khi sử dụng. Dễ dàng cố định vào xe nhờ dây đai an toàn hoặc dây đeo vai cá nhân. Có thể dùng như tựa tay nếu đặt ở hàng ghế sau.
Nội thất
Khay hành lý
Giá: 1.045.000₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: Thiết kế mới mẻ với thiết kế có tay cầm giúp thuận tiện hơn khi di chuyển khay hành lý. Thành khay đựng hành lý được thiết kế khá cao giúp ngăn nước, chất lỏng tràn vào cốp xe. Dễ làm sạch.
Ốp bật lên xuống không đèn
Giá: 2.578.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: Dễ dàng lắp đặt & thay thế. Tăng tính thẩm mỹ cho xe. Bảo vệ phần dưới của khung cửa khỏi trầy xước.
Ngoại thất
Ốp trang trí đèn hậu mạ Crôm
Giá: 6.516.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: Thiết kế vừa vặn hoàn hảo với đèn hậu của xe, không làm ảnh hưởng tới vùng chiếu sáng của đèn. Lớp mạ Chrome cho bề mặt sáng bóng bền màu, không bị ố vàng bởi tác động của thời tiết.
Ốp viền cửa hậu mạ Crôm
Giá: 2.896.300₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: Thiết kế hài hòa, đồng bộ với cản sau của xe. Lớp mạ Chrome cho bề mặt sáng bóng bền màu, không bị ố vàng bởi tác động của thời tiết. Tăng vẻ uy lực, mạnh mẽ cho xe.
Chắn bùn trước sau
Giá: 818.400₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: Thiết kế hài hòa, đồng bộ với xe. Dễ dàng lắp đặt & thay thế.
Vè chè mưa
Giá: 1.210.000₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: Kiểu dáng mềm mại, hài hòa với thiết kế của xe. Bề mặt trơn nhẵn, độ dày ổn định. Không ngả màu, bền dưới tác động của thời tiết.
Ốp viền biển số mạ Crôm
Giá: 2.635.600₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt Lợi ích: Thiết kế hài hòa, đồng bộ với xe. Lớp mạ Chrome cho bề mặt sáng bóng bền màu, không bị ố vàng bởi tác động của thời tiết. Tăng vẻ uy lực, mạnh mẽ cho xe.
Ốp trang trí nóc xe
Giá: 7.151.100₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Bộ ốp tay cửa mạ Crôm – 4 cửa
Giá: 5.672.700₫
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Thông số kỹ thuật
Động cơ xe và khả năng vận hành
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4735x1830x1795 |
---|---|---|
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1540/1540 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 178 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1700 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2330 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | ||
Động cơ xăng | Loại động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Số xy lanh | ||
Bố trí xy lanh | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | |
Hệ thống nhiên liệu | ||
Loại nhiên liệu | ||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (102)/5600 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 183/4000 | |
Tỉ số nén | ||
Tốc độ tối đa | ||
Khả năng tăng tốc | ||
Hệ số cản khí | ||
Tiêu chuẩn khí thải | ||
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động | ||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | ||
Hệ thống truyền động | ||
Hộp số | Số tay 5 cấp | |
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | ||
Vành & lốp xe | Loại vành | |
Kích thước lốp | 205/65R16 | |
Lốp dự phòng | ||
Phanh | Trước | |
Sau | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | 12.5 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 8.1 | |
Kết hợp (L/100km) | 9.7 |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen, phản xạ đa chiều |
---|---|---|
Đèn chiếu xa | Halogen, phản xạ đa chiều | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay | |
Hệ thống rửa đèn | ||
Tự động bật/tắt | ||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | ||
Đèn pha tự động | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | |
Chế độ điều khiển đèn tự động | Không | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | ||
Hệ thống cân bằng đèn pha | ||
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | Bóng đèn thường |
Đèn phanh | ||
Đèn báo rẽ | ||
Đèn lùi | ||
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | Halogen |
Sau | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Không | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Màu | ||
Tích hợp đèn chào mừng | Không | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | ||
Bộ nhớ vị trí | ||
Chức năng sấy gương | ||
Chức năng chống bám nước | ||
Chức năng chống chói tự động | ||
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn |
Sau | ||
Thanh cản (Giảm va chạm) | Trước | |
Sau | ||
Chức năng sấy kính sau | Có | |
Ăng ten | Dạng vây cá | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | |
Bộ quây xe thể thao | ||
Lưới tán nhiệt | ||
Cánh hướng gió sau | Có | |
Chắn bùn | ||
Ống xả kép | ||
Thanh đỡ nóc xe |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu, urethane, mạ bạc |
---|---|---|
Trợ lực | Thủy lực | |
Chất liệu | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thị đa thông tin | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |
Lẫy chuyển số | ||
Bộ nhớ vị trí | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog |
Đèn báo Eco | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày/đêm | |
Tay nắm cửa trong | ||
Hệ thống âm thanh | ||
Cửa sổ trời | Không |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ thường | |
---|---|---|
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh cơ 6 hướng | |
Túi đựng đồ sau lưng ghế | ||
Loại ghế | ||
Bộ nhớ vị trí | ||
Chức năng thông gió | ||
Chức năng sưởi | ||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng |
Hàng ghế thứ 3 | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên | |
Hàng ghế thứ 4 | ||
Hàng ghế thứ 5 | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Không |
Hệ thống điều hòa | 2 dàn lạnh, chỉnh tay | |
---|---|---|
Cửa gió sau | Có | |
Hộp làm mát | ||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | Màn hình cảm ứng 7 inch, Kết nối điện thoại thông minh |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX | ||
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Điều khiển giọng nói | ||
Kết nối wifi | ||
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity | ||
Màn hình | ||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế phía sau | Không | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | ||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Không | |
Khóa cửa điện | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, một chạm, chống kẹt (phía người lái) | |
Rèm che nắng kính sau | ||
Rèm che nắng cửa sau | ||
Hệ thống dẫn đường | ||
Hiển thị thông tin trên kính lái | ||
Cốp điều khiển điện | ||
Hệ thống sạc không dây | ||
Ga tự động | ||
Hệ thống theo dõi áp suất lốp |
Hệ thống báo động | Không | |
---|---|---|
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không | |
Hệ thống mở khóa cần số |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
---|---|---|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Camera lùi | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | ||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | ||
Hệ thống lựa chọn đa địa hình | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước | 2 |
Sau | 4 | |
Góc trước | ||
Góc sau |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
---|---|---|
Túi khí bên hông phía trước | Có | |
Túi khí rèm | Có | |
Túi khí bên hông phía sau | ||
Túi khí đầu gối người lái | Có | |
Túi khí đầu gối hành khách | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm (8 vị trí) | |
Khóa cửa an toàn | ||
Khóa an toàn trẻ em | ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | ||
Cột lái tự đổ | ||
Bàn đạp phanh tự đổ |